Đọc nhanh: 结清 (kết thanh). Ý nghĩa là: thanh toán; giải quyết (vấn đề tiền bạc), thanh toán; trả (khoản tiền đáo hạn).
结清 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thanh toán; giải quyết (vấn đề tiền bạc)
使免除债务或金钱方面的牵累
✪ 2. thanh toán; trả (khoản tiền đáo hạn)
支付...的到期金额
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结清
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 论文 需要 有 清晰 的 逻辑 结构
- Luận văn cần có cấu trúc logic rõ ràng.
- 他 的 文章 结构 清晰
- Bài viết của cậu có cấu trúc rõ ràng.
- 一清二白
- vô cùng thanh bạch
- 货款 已 全部 结清
- Số tiền hàng đã thanh toán đầy đủ.
- 这 篇文章 的 结构 清晰
- Cấu trúc của bài viết này rõ ràng.
- 请 在 离店 日期 前 结清 所有 费用
- Vui lòng thanh toán hết tất cả các khoản phí trước ngày rời khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
结›