Đọc nhanh: 两清 (lưỡng thanh). Ý nghĩa là: thanh toán xong (trong buôn bán). Ví dụ : - 谁也不欠谁, 咱们两清了。 không ai nợ ai, chúng tôi đã thanh toán xong tất cả.
两清 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh toán xong (trong buôn bán)
借贷或买卖双方账目已经结清
- 谁 也 不 欠 谁 , 咱们 两清 了
- không ai nợ ai, chúng tôi đã thanh toán xong tất cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两清
- 清抄 两份 , 一份 上报 , 一份 留 做 底册
- sao thành hai bản, một bản gởi lên trên còn một bản lưu làm sổ gốc.
- 如果 你 还 清醒 的话 敲 两下 门
- Gõ hai lần nếu bạn tỉnh táo.
- 紫禁城 是 明清两代 的 皇宫
- Tử Cấm Thành là hoàng cung của triều đại nhà Minh và nhà Thanh.
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 谁 也 不 欠 谁 , 咱们 两清 了
- không ai nợ ai, chúng tôi đã thanh toán xong tất cả.
- 我们 的 债务 两清 了 从此以后 不要 再 纠缠 我 了
- Nợ nần giữa hai chúng ta đã bị xóa sạch, từ nay về sau không ai làm phiền đến ai nữa.
- 清理 存货 , 停业 两天
- thanh lý hàng tồn kho, tạm ngừng kinh doanh trong hai ngày.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
清›