Đọc nhanh: 结末 (kết mạt). Ý nghĩa là: phần cuối; phần kết, cuối cùng; sau hết; sau cùng.
结末 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phần cuối; phần kết
结尾
✪ 2. cuối cùng; sau hết; sau cùng
末了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结末
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 鹑衣百结
- quần áo tả tơi, vá chằng vá đụp.
- 不结盟 国家
- các nước không liên kết.
- 不结盟 政策
- chính sách không liên kết
- 不 贸然 下结论
- Không được tuỳ tiện kết luận。
- 她 在 辫子 的 末梢 打 了 一个 花结
- ở cuối đuôi sam, cô ta tết một cái nơ.
- 寒冷 的 天气 终于 在 三月末 结束 了
- Thời tiết lạnh đã cuối cùng kết thúc vào cuối tháng ba.
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
末›
结›