Đọc nhanh: 结婚登记 (kết hôn đăng ký). Ý nghĩa là: Đăng ký kết hôn.
结婚登记 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đăng ký kết hôn
结婚登记(Marriage registration)是国家对婚姻关系的建立进行监督和管理的制度。结婚除必须合法律规定的条件外,还必须在规定的结婚登记处履行法定的婚姻登记手续。登记制度,可以保障婚姻自由、一夫一妻原则的贯彻实施,保证婚姻当事人及其子女的身体健康,避免违法婚姻,预防婚姻家庭纠纷的发生,同时也是在婚姻问题上进行法制宣传的重要环节。认真执行关于结婚登记的各项规定,对于巩固和发展社会主义婚姻家庭制度具有重要意义。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结婚登记
- 他们 按 先后顺序 登记
- Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.
- 结婚登记
- Đăng ký kết hôn.
- 他们 很 年轻 时 就 结了婚
- Họ kết hôn khi còn rất trẻ.
- 他们 庆祝 结婚 周年
- Họ kỷ niệm một năm ngày cưới.
- 买 结婚 礼物 , 他出 的 钱 最少
- Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.
- 十月 登记 结婚的人 很多
- Số người đăng ký kết hôn vào tháng 10 rất nhiều.
- 他们 上个星期 登记 结婚 了
- Họ đã đăng ký kết hôn vào tuần trước.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婚›
登›
结›
记›