Đọc nhanh: 绒 (nhung). Ý nghĩa là: lông tơ; lông măng, vải nhung; nhung, chỉ thêu; sợi len. Ví dụ : - 鹅绒被十分暖和。 Chăn lông ngỗng rất ấm áp.. - 兔子有柔软的绒。 Thỏ có lông tơ mềm mại.. - 这块绒布很柔软。 Miếng vải nhung này rất mềm mại.
绒 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lông tơ; lông măng
人或动物身体表面和某些器官内壁长的短而柔软的毛
- 鹅绒 被 十分 暖和
- Chăn lông ngỗng rất ấm áp.
- 兔子 有 柔软 的 绒
- Thỏ có lông tơ mềm mại.
✪ 2. vải nhung; nhung
上面有一层绒毛的纺织品
- 这块 绒布 很 柔软
- Miếng vải nhung này rất mềm mại.
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
✪ 3. chỉ thêu; sợi len
(绒儿) 刺绣用的细丝
- 优质 绒能 绣 出 好 图
- Chỉ thêu chất lượng tốt có thể thêu ra hình đẹp.
- 这绒 用来 刺绣
- Chỉ thêu này dùng để thêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绒
- 红绿 绒儿
- chỉ thêu xanh đỏ.
- 绒衣 穿 反 了
- mặc trái áo nhung.
- 这件 羽绒服 很 轻便
- Chiếc áo lông vũ này rất nhẹ.
- 鹅绒 被 十分 暖和
- Chăn lông ngỗng rất ấm áp.
- 这件 羽绒服 很 暖和
- Cái áo lông vũ này rất ấm.
- 我 把 我 名牌 山羊绒 的 袜裤 剪 了 给 它 穿
- Tôi cắt chiếc quần legging bằng vải cashmere của Fendi.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绒›