经穴 jīng xué
volume volume

Từ hán việt: 【kinh huyệt】

Đọc nhanh: 经穴 (kinh huyệt). Ý nghĩa là: huyệt đạo (bất kỳ điểm nào trên bất kỳ kinh tuyến nào), danh mục 12 huyệt đạo cụ thể gần cổ tay hoặc mắt cá chân, mỗi huyệt đạo nằm trên một kinh tuyến khác nhau (một trong năm danh mục được gọi chung là 五輸 | 五输 ).

Ý Nghĩa của "经穴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

经穴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. huyệt đạo (bất kỳ điểm nào trên bất kỳ kinh tuyến nào)

acupuncture point (any point on any meridian)

✪ 2. danh mục 12 huyệt đạo cụ thể gần cổ tay hoặc mắt cá chân, mỗi huyệt đạo nằm trên một kinh tuyến khác nhau (một trong năm danh mục được gọi chung là 五輸 穴 | 五输 穴)

category of 12 specific acupuncture points near the wrist or ankle, each lying on a different meridian (one of five categories collectively termed 五輸穴|五输穴)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经穴

  • volume volume

    - 龙潭虎穴 lóngtánhǔxué

    - ao rồng hang cọp

  • volume volume

    - 古代人 gǔdàirén 曾经 céngjīng 穴居野处 xuéjūyěchǔ

    - Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.

  • volume volume

    - 一举 yījǔ 捣毁 dǎohuǐ 敌人 dírén de 巢穴 cháoxué

    - chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.

  • volume volume

    - winx 还有 háiyǒu de 姐妹 jiěmèi men 已经 yǐjīng 回来 huílai le

    - winx, và các chị em đã trở lại.

  • volume volume

    - 一个 yígè 经济 jīngjì 强国 qiángguó

    - Một cường quốc kinh tế.

  • volume volume

    - 《 诗经 shījīng 楚辞 chǔcí duì 后世 hòushì de 文学 wénxué yǒu 很大 hěndà de 影响 yǐngxiǎng

    - Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 真知 zhēnzhī dōu 是从 shìcóng 直接经验 zhíjiējīngyàn 发源 fāyuán de

    - mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.

  • volume volume

    - 一个 yígè 银行 yínháng 经理 jīnglǐ zài 街上 jiēshàng 跳舞 tiàowǔ shì shī 身分 shēnfèn de

    - Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+0 nét)
    • Pinyin: Jué , Xué , Xuè
    • Âm hán việt: Huyệt
    • Nét bút:丶丶フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JC (十金)
    • Bảng mã:U+7A74
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao