Đọc nhanh: 经济家 (kinh tế gia). Ý nghĩa là: nhà kinh tế học.
经济家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà kinh tế học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济家
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 我们 要 为 国家 的 经济 建设 添砖加瓦
- chúng ta nên góp một phần công sức xây dựng nền kinh tế đất nước.
- 制裁 国家 影响 经济
- Trừng phạt quốc gia ảnh hưởng đến kinh tế.
- 他家 经济 困难
- Gia đình anh ấy khó khăn về kinh tế.
- 他 的 家庭 经济 很 富裕
- Gia đình anh ấy giàu có về tài chính.
- 国家 之间 的 合作 对 全球 经济 的 发展 是 一种 促进
- Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu
- 家里 的 经济 都 是 妈妈 管
- Tài chính trong nhà đều do mẹ quản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
济›
经›