Đọc nhanh: 经月 (kinh nguyệt). Ý nghĩa là: thời gian hành kinh; thời kỳ hành kinh。婦女行經的時間,每次約為三天至五天。.
经月 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian hành kinh; thời kỳ hành kinh。婦女行經的時間,每次約為三天至五天。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经月
- 月经 失调
- kinh nguyệt không đều.
- 张 小姐 怀孕 已经 一个月 了
- Cô Trương đã mang thai một tháng.
- 我 的 月租 已经 交了
- Tôi nộp tiền thuê tháng này rồi.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 事件 距今 已经 三个 月 了
- Việc đó cách đây ba tháng rồi.
- 这头 猪 已经 养 了 3 个 多月 了
- Con lợn này nuôi được hơn 3 tháng rồi.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 她 已经 有 了 六七个 月 的 身子
- cô ta đã có thai sáu bảy tháng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
月›
经›