Đọc nhanh: 经堂 (kinh đường). Ý nghĩa là: hội trường kinh thánh (Phật giáo).
经堂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội trường kinh thánh (Phật giáo)
scripture hall (Buddhism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经堂
- 大堂 经理
- phòng giám đốc
- 这条 路 在 经过 教堂 之 後 向左转 弯
- Sau khi đi qua nhà thờ, con đường này rẽ trái.
- 她 是 我们 酒店 大堂 经理
- Bà ấy là giám đốc tiền sảnh của khách sạn chúng tôi.
- 去年 冬天 , 我 开车 经过 教堂 的 草地 然后 撞 上马 的 食槽
- Mùa đông năm ngoái, tôi đi dạo trên bãi cỏ của nhà thờ và lái xe qua khung cảnh máng cỏ.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 有些 学生 经常 在 课堂 上 打瞌睡
- Một số học sinh thường ngủ gật trong lớp.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 经过 学习 , 心里 更 亮堂 了
- qua học tập, lòng dạ càng sáng tỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
经›