将勤补绌 jiāng qín bǔ chù
volume volume

Từ hán việt: 【tướng cần bổ chuyết】

Đọc nhanh: 将勤补绌 (tướng cần bổ chuyết). Ý nghĩa là: để bù đắp cho sự thiếu năng lực thông qua làm việc chăm chỉ (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "将勤补绌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

将勤补绌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để bù đắp cho sự thiếu năng lực thông qua làm việc chăm chỉ (thành ngữ)

to compensate for lack of ability through hard work (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将勤补绌

  • volume volume

    - 将功补过 jiānggōngbǔguò

    - lập công chuộc tội

  • volume volume

    - 勤能补拙 qínnéngbǔzhuō

    - cần cù bù thông minh; cần cù bù trình độ.

  • volume volume

    - 学海无涯 xuéhǎiwúyá 勤能补拙 qínnéngbǔzhuō

    - Biển học vô bờ, cần cù bù thông minh.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 村民 cūnmín jiāng 得到 dédào 拆迁 chāiqiān 补偿 bǔcháng

    - Dân làng này sẽ nhận được tiền bồi thường giải tỏa.

  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn 勤能补拙 qínnéngbǔzhuō 我会 wǒhuì 不断 bùduàn 提高 tígāo 自己 zìjǐ 努力 nǔlì 取得 qǔde 良好 liánghǎo de 业绩 yèjì

    - Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī jiāng 补偿 bǔcháng 客户 kèhù de 所有 suǒyǒu 损失 sǔnshī

    - Công ty sẽ bồi thường cho khách hàng mọi tổn thất.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè huì 补贴 bǔtiē 员工 yuángōng de 通勤 tōngqín 费用 fèiyòng

    - Doanh nghiệp sẽ trợ cấp chi phí đi lại cho nhân viên.

  • volume volume

    - 一部 yībù xīn 汉英词典 hànyīngcídiǎn 即将 jíjiāng 问世 wènshì

    - Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét), tường 爿 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiāng
    • Âm hán việt: Thương , Tương , Tướng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LMNII (中一弓戈戈)
    • Bảng mã:U+5C06
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Chù , Zhuó
    • Âm hán việt: Chuyết , Truất
    • Nét bút:フフ一フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMUU (女一山山)
    • Bảng mã:U+7ECC
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao