Đọc nhanh: 将勤补绌 (tướng cần bổ chuyết). Ý nghĩa là: để bù đắp cho sự thiếu năng lực thông qua làm việc chăm chỉ (thành ngữ).
将勤补绌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để bù đắp cho sự thiếu năng lực thông qua làm việc chăm chỉ (thành ngữ)
to compensate for lack of ability through hard work (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将勤补绌
- 将功补过
- lập công chuộc tội
- 勤能补拙
- cần cù bù thông minh; cần cù bù trình độ.
- 学海无涯 , 勤能补拙
- Biển học vô bờ, cần cù bù thông minh.
- 这些 村民 将 得到 拆迁 补偿
- Dân làng này sẽ nhận được tiền bồi thường giải tỏa.
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
- 公司 将 补偿 客户 的 所有 损失
- Công ty sẽ bồi thường cho khách hàng mọi tổn thất.
- 企业 会 补贴 员工 的 通勤 费用
- Doanh nghiệp sẽ trợ cấp chi phí đi lại cho nhân viên.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
将›
绌›
补›