Đọc nhanh: 岁计余绌 (tuế kế dư chuyết). Ý nghĩa là: thặng dư hoặc thâm hụt ngân sách hàng năm (kế toán).
岁计余绌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thặng dư hoặc thâm hụt ngân sách hàng năm (kế toán)
annual budgetary surplus or deficit (accountancy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁计余绌
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 他 比 我 大 十岁 有余
- anh ấy hơn tôi hơn mười tuổi.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 下旬 他 计划 去 上海
- Cuối tháng anh ấy dự định đi Thượng Hải.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
岁›
绌›
计›