Đọc nhanh: 终夜 (chung dạ). Ý nghĩa là: Suốt đêm. ◇Luận Ngữ 論語: Ngô thường chung nhật bất thực; chung dạ bất tẩm; dĩ tư; vô ích; bất như học dã 吾嘗終日不食; 終夜不寢; 以思; 無益; 不如學也 (Vệ Linh Công 衛靈公) Ta có lần suốt ngày không ăn; trọn đêm không ngủ; để suy nghĩ; nhưng vô ích; chẳng bằng học..
终夜 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Suốt đêm. ◇Luận Ngữ 論語: Ngô thường chung nhật bất thực; chung dạ bất tẩm; dĩ tư; vô ích; bất như học dã 吾嘗終日不食; 終夜不寢; 以思; 無益; 不如學也 (Vệ Linh Công 衛靈公) Ta có lần suốt ngày không ăn; trọn đêm không ngủ; để suy nghĩ; nhưng vô ích; chẳng bằng học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终夜
- 两 国 终于 和谈 了
- Hai quốc gia cuối cùng đã hòa đàm.
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 终夜 未尝 合眼
- suốt đêm không hề chợp mắt
- 临终 遗言
- trăng trối lúc lâm chung
- 临终 遗言
- di chúc lúc lâm chung.
- 漫长 的 黑夜 终于 过去
- Đêm dài dằng dặc cuối cùng cũng qua đi.
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
终›