夜台 yè tái
volume volume

Từ hán việt: 【dạ đài】

Đọc nhanh: 夜台 (dạ đài). Ý nghĩa là: Mồ mả. Cũng mượn chỉ âm phủ. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Hoa ốc tọa lai năng kỉ nhật? Dạ đài quy khứ tiện thiên thu 華屋坐來能幾日; 夜臺歸去便千秋 (Thù Lạc Thiên kiến kí 酬樂天見寄); dạ đài.

Ý Nghĩa của "夜台" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

夜台 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mồ mả. Cũng mượn chỉ âm phủ. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Hoa ốc tọa lai năng kỉ nhật? Dạ đài quy khứ tiện thiên thu 華屋坐來能幾日; 夜臺歸去便千秋 (Thù Lạc Thiên kiến kí 酬樂天見寄); dạ đài

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜台

  • volume volume

    - 一定 yídìng 压得 yādé zhù tái

    - Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.

  • volume volume

    - 上台 shàngtái 讲话 jiǎnghuà

    - lên bục nói chuyện.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shì 舞台 wǔtái

    - Thế giới là một vũ đài.

  • volume volume

    - 黑茫茫 hēimángmáng de 夜空 yèkōng

    - bầu trời đêm mịt mùng.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 折腾 zhēténg 这台 zhètái 电脑 diànnǎo le

    - Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.

  • volume volume

    - 台北 táiběi de 夜市 yèshì 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Chợ đêm ở Đài Bắc rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - 舞台灯光 wǔtáidēngguāng 产生 chǎnshēng 月夜 yuèyè 景色 jǐngsè de 效果 xiàoguǒ

    - Ánh sáng trên sân khấu tạo ra hiệu ứng cảnh đêm trăng.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi de 夜景 yèjǐng 非常 fēicháng 迷人 mírén

    - Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YONK (卜人弓大)
    • Bảng mã:U+591C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao