Đọc nhanh: 夜禁 (dạ cấm). Ý nghĩa là: Không cho phép đi lại trong ban đêm. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Thì lưỡng quân sĩ can dạ cấm; bộ nhi tiên chi 時兩軍士干夜禁; 捕而鞭之 (Vương Trọng Vinh truyện 王重榮傳) Có lần hai quân sĩ phạm luật dạ cấm; bị bắt và đánh roi..
夜禁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không cho phép đi lại trong ban đêm. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Thì lưỡng quân sĩ can dạ cấm; bộ nhi tiên chi 時兩軍士干夜禁; 捕而鞭之 (Vương Trọng Vinh truyện 王重榮傳) Có lần hai quân sĩ phạm luật dạ cấm; bị bắt và đánh roi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜禁
- 严禁 窝娼 行为
- Nghiêm cấm hành vi chứa chấp mại dâm.
- 不 喝 过夜 茶
- không nên uống trà để cách đêm.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 严禁烟火
- cấm lửa.
- 严禁 走私
- nghiêm cấm buôn lậu.
- 严禁 赌博
- nghiêm cấm đánh bạc.
- 严禁 在 考场 上 钞
- Cấm tuyệt đối sao chép trên phòng thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
禁›