Đọc nhanh: 织田信长 (chức điền tín trưởng). Ý nghĩa là: ODA Nobunaga (1534-1582), shogun (lãnh chúa) Nhật Bản, đóng một vai trò quan trọng trong việc thống nhất Nhật Bản.
织田信长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ODA Nobunaga (1534-1582), shogun (lãnh chúa) Nhật Bản, đóng một vai trò quan trọng trong việc thống nhất Nhật Bản
ODA Nobunaga (1534-1582), Japanese shogun (warlord), played an important role in unifying Japan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 织田信长
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
- 田里 的 毛长 高 了
- Cỏ trong ruộng mọc cao lên rồi.
- 他 背叛 了 组织 的 信任
- Anh ấy đã phản bội lòng tin của tổ chức.
- 他 把 信 交给 了 队长 , 就 匆匆 告别 了
- anh ấy đưa thư cho đội trưởng rội vội vàng cáo từ ngay.
- 他 擅长 摘要 复杂 的 信息
- Anh ấy giỏi tóm tắt thông tin phức tạp.
- 田里 长 了 很多 草
- Cánh đồng mọc nhiều cỏ.
- 田里 庄稼 长得 好
- Cây trồng trong ruộng mọc tốt.
- 她 书写 了 一封 长信
- Cô ấy đã viết một bức thư dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
田›
织›
长›