Đọc nhanh: 织妇 (chức phụ). Ý nghĩa là: Người đàn bà làm việc dệt vải. ◇Đái Phục Cổ 戴復古: Nhất xuân nhất hạ vi tàm mang; Chức phụ bố y nhưng bố thường 一春一夏為蠶忙; 織婦布衣仍布裳 (Chức phụ thán 織婦嘆). Chỉ sao Chức Nữ..
织妇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người đàn bà làm việc dệt vải. ◇Đái Phục Cổ 戴復古: Nhất xuân nhất hạ vi tàm mang; Chức phụ bố y nhưng bố thường 一春一夏為蠶忙; 織婦布衣仍布裳 (Chức phụ thán 織婦嘆). Chỉ sao Chức Nữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 织妇
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 人体 是 由 各种 细胞组织 成 的
- Cơ thể con người do nhiều loại tế bào tạo thành.
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 两房 儿媳妇
- hai người con dâu
- 人们 叫 她 泼妇
- Mọi người gọi cô ấy là một người phụ nữ cáu kỉnh.
- 妇联 组织 了 一个 活动
- Hội Liên hiệp phụ nữ đã tổ chức một sự kiện.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妇›
织›