Đọc nhanh: 细调 (tế điệu). Ý nghĩa là: tinh chỉnh.
细调 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh chỉnh
to fine tune
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细调
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 细心 调治
- điều trị cẩn thận
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 不要 为点 细故 而 争吵
- Đừng cãi nhau vì chút chuyện vặt vãnh.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 有关 方面 就 我 的 婚姻状况 以及 银行存款 余额 对 我 进行 了 详细 的 调查
- Có một cuộc điều tra chi tiết về tình trạng hôn nhân của tôi và số dư tài khoản ngân hàng của tôi.
- 尽管 老师 一再强调 要 仔细 审题 , 他 还是 看错 了 一道 题
- Mặc dù giáo viên nhiều lần nhấn mạnh phải xem kỹ câu hỏi nhưng tôi vẫn hiểu nhầm một câu hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
细›
调›