Đọc nhanh: 细粒 (tế lạp). Ý nghĩa là: lúa mạch tốt, hạt mịn. Ví dụ : - 只有微细粒子穿透到肺深部。 Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
细粒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lúa mạch tốt
fine grain
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
✪ 2. hạt mịn
fine-grained
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细粒
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 书中 的 注释 很 详细
- Chú thích trong sách rất chi tiết.
- 事无巨细
- việc không kể to nhỏ.
- 他 发现 了 地上 的 细小 颗粒
- Anh ấy phát hiện những hạt nhỏ trên mặt đất.
- 人事管理 需要 细心
- Quản lý nhân sự cần phải cẩn thận.
- 每 颗粒 米 都 需要 仔细检查
- Mỗi hạt gạo đều cần được kiểm tra kỹ lưỡng.
- 不要 为点 细故 而 争吵
- Đừng cãi nhau vì chút chuyện vặt vãnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粒›
细›