Đọc nhanh: 细娃子 (tế oa tử). Ý nghĩa là: cậu bé.
细娃子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cậu bé
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细娃子
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 妻子 为生 娃 吃 了 很多 苦
- Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.
- 小子 你 如此 痴恋 那 女娃子
- Chàng trai, anh bị ám ảnh bởi cô gái đó.
- 孩子 们 喜欢 玩 娃娃
- Bọn trẻ thích chơi búp bê.
- 枇杷 树叶子 上 有 许多 细毛
- lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.
- 叶子 的 梗 非常 细长
- Cuống lá rất mảnh và dài.
- 他 用 梳子 仔细 地 梳理 胡子
- Anh ấy dùng lược chải râu rất kỹ.
- 席子 编得 又 细密 又 光趟
- chiếu dệt vừa dày vừa nhẵn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娃›
子›
细›