Đọc nhanh: 深耕细作 (thâm canh tế tá). Ý nghĩa là: cày sâu và trồng trọt cẩn thận.
深耕细作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cày sâu và trồng trọt cẩn thận
deep plowing and careful cultivation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深耕细作
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 深耕细作
- cày sâu bừa kỹ; cày sâu cuốc bẫm
- 深耕细作
- cày sâu cuốc bẫm; thâm canh tăng vụ.
- 耕作 园田化 ( 精耕细作 )
- cày sâu bừa kỹ (làm ruộng đại trà cũng cày sâu cuốc bẫm và vun trồng kỹ lưỡng như ở vườn rau.)
- 参与 活动 能 深刻 体会 合作
- Tham gia hoạt động giúp hiểu rõ sự hợp tác.
- 他 仍然 工作 到 深夜
- Anh ấy vẫn làm việc đến khuya.
- 他 在 工作岗位 上 尽忠职守 , 深获 上司 的 赏识
- Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
深›
细›
耕›