Đọc nhanh: 树人 (thụ nhân). Ý nghĩa là: Nuôi dưỡng người tài..
树人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nuôi dưỡng người tài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树人
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 敌人 在 树林 里 伏兵
- Kẻ địch mai phục trong rừng.
- 小狗 被 主人 系在 树下
- Chó con bị chủ buộc vào cây.
- 人们 认为 , 槐树 寓意 吉祥
- Người ta cho rằng, cây hòe mang ý cát tường.
- 树身 粗壮 , 五 人才 能 合围
- thân cây to quá, 5 người mới ôm xuể.
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 我 唯一 了解 的 人类 用得着 树皮 的 食物 是 肉桂
- Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.
- 种子 采自 天然林 和 人工林 , 两者 都 可能 是 经过 去劣 留优 作为 母树林 的
- Hạt giống được thu hái từ rừng tự nhiên và rừng nhân tạo, cả hai loại hạt này đều có thể đã được loại bỏ lớp rừng già cỗi và được giữ lại làm rừng mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
树›