Đọc nhanh: 纸马 (chỉ mã). Ý nghĩa là: hàng mã; giấy tiền vàng bạc, đồ hàng mã; đồ để cúng tế (làm bằng giấy, khi cúng thì đốt).
纸马 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hàng mã; giấy tiền vàng bạc
(纸马儿) 迷信用品,印有神像供焚化用的纸片
✪ 2. đồ hàng mã; đồ để cúng tế (làm bằng giấy, khi cúng thì đốt)
迷信用品,用纸糊成的人、车、马等形状的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸马
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 万马齐喑
- im hơi lặng tiếng
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 一群 大马 在 跑
- Một đàn ngựa lớn đang chạy.
- 黄金周 马上 就要 到来
- Tuần lễ vàng sắp đến rồi.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纸›
马›