Đọc nhanh: 木浆纸 (mộc tương chỉ). Ý nghĩa là: giấy làm từ bột gỗ.
木浆纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy làm từ bột gỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木浆纸
- 两段 木头
- Hai khúc gỗ。
- 这 张纸 贴 得 上 那块 木板
- Tấm giấy này có thể dán được lên tấm ván gỗ kia.
- 纸浆 表面 结成 薄膜
- trên bề mặt lớp bột giấy kết thành lớp màng mỏng.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 两指 宽 的 纸条
- mảnh giấy rộng hai lóng tay.
- 这个 没有 皮 的 木料 得 用 砂纸 磨光
- Không có vỏ gỗ này cần được mài bóng bằng giấy nhám.
- 把 原料 捣碎 , 放在 石灰水 里 浸渍 , 再 加 蒸煮 , 变成 糜烂 的 纸浆
- nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
浆›
纸›