Đọc nhanh: 碱法纸浆 (kiềm pháp chỉ tương). Ý nghĩa là: bột giấy kiềm.
碱法纸浆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bột giấy kiềm
alkali pulp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碱法纸浆
- 一卷 纸
- Một cuộn giấy.
- 一纸 具文
- bài văn suông.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 纸浆 表面 结成 薄膜
- trên bề mặt lớp bột giấy kết thành lớp màng mỏng.
- 旧制 的 英镑 纸币 已 不是 法定 的 货币 了
- Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.
- 把 原料 捣碎 , 放在 石灰水 里 浸渍 , 再 加 蒸煮 , 变成 糜烂 的 纸浆
- nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
- 宣纸 适合 用来 写 书法
- Giấy Tuyên thích hợp để viết thư pháp.
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
浆›
碱›
纸›