Đọc nhanh: 纸宽 (chỉ khoan). Ý nghĩa là: giấy rộng.
纸宽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy rộng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸宽
- 一卷 纸
- Một cuộn giấy.
- 五令 白报纸
- Năm thếp giấy báo trắng.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等等
- Trên bàn học có bút, giấy, sách, v.v.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 两指 宽 的 纸条
- mảnh giấy rộng hai lóng tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
纸›