Đọc nhanh: 附箱 (phụ tương). Ý nghĩa là: kèm mẫu thùng.
附箱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kèm mẫu thùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附箱
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 他们 正在 装卸 集装箱
- Họ đang bốc xếp container.
- 他们 俩 附耳 谈 了 几句
- hai người ấy ghé tai nói thầm vài câu.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 他 在 公司 附近 租房 居住
- Anh ấy thuê nhà ở gần công ty.
- 他 买 了 一个 大 木箱
- Anh ấy đã mua một chiếc hòm gỗ lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
箱›
附›