Đọc nhanh: 纸型 (chỉ hình). Ý nghĩa là: khuôn giấy; khuôn in; phông in.
纸型 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuôn giấy; khuôn in; phông in
浇铸铅版的模子用特制的纸覆在排好的版上压制成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸型
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 五令 白报纸
- Năm thếp giấy báo trắng.
- 离型纸 俗称 硅 油纸 或者 防粘纸
- Giấy phát hành thường được gọi là giấy dầu silicon, hoặc giấy phát hành.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等等
- Trên bàn học có bút, giấy, sách, v.v.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 人体模型
- mô hình người.
- 鲲 在 传说 里 体型 大
- Côn trong truyền thuyết có kích thước lớn.
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
型›
纸›