Đọc nhanh: 纸制洗脸巾 (chỉ chế tẩy kiểm cân). Ý nghĩa là: Khăn lau mặt bằng giấy.
纸制洗脸巾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khăn lau mặt bằng giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸制洗脸巾
- 你 能 拿 点 纸巾 过来 吗 ?
- Bạn có thể mang cho tôi ít khăn giấy được không?
- 我 每天 早上 用 毛巾 洗脸
- Tôi dùng khăn mặt để rửa mặt mỗi sáng.
- 她 用 一张 面巾纸 擦掉 脸上 的 汗水
- Cô ấy dùng một tờ giấy vệ sinh lau đi mồ hôi trên khuôn mặt.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 她 很 懒 , 甚至 不 洗脸
- Cô ấy lười đến nỗi không rửa mặt.
- 我 每天 都 要 洗脸
- Tôi mỗi ngày đều phải rửa mặt.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
巾›
洗›
纸›
脸›