Đọc nhanh: 纸 (chỉ). Ý nghĩa là: giấy, tiền vàng mã; tiền âm phủ, tờ; trang. Ví dụ : - 学生们用纸画画。 Học sinh sử dụng giấy để vẽ tranh.. - 我把这张纸撕了。 Tôi đã xé tờ giấy này.. - 烧纸来祭奠先人。 Đốt vàng mã để tưởng nhớ tổ tiên.
纸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giấy
写字、绘画、印刷、包装等所用的东西,多用植物纤维制造
- 学生 们 用纸 画画
- Học sinh sử dụng giấy để vẽ tranh.
- 我 把 这 张纸 撕 了
- Tôi đã xé tờ giấy này.
✪ 2. tiền vàng mã; tiền âm phủ
特指纸钱等迷信用品
- 烧纸 来 祭奠 先人
- Đốt vàng mã để tưởng nhớ tổ tiên.
- 她 在 祭祀 时 烧化 纸
- Cô ấy đốt tiền âm phủ trong lễ cúng.
纸 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tờ; trang
用于书信、文件等
- 请 给 我 一纸 白纸
- Xin hãy cho tôi một tờ giấy trắng.
- 这份 文件 有三纸
- Bản tài liệu này có ba tờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸
- 高丽纸
- giấy Cao Ly
- 他们 在 漂白 纸
- Bọn họ đang tẩy giấy trắng.
- 他们 在 报纸 上 报道 了 这件 事情
- Họ đã đưa tin đó trên báo chí.
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 从 信封 里 抽出 信纸
- Rút thư từ trong phong bì ra.
- 他们 在 纸 上 画 了 几个 圈子
- Họ vẽ vài vòng tròn trên giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纸›