Đọc nhanh: 纶巾 (quan cân). Ý nghĩa là: khăn chít đầu. Ví dụ : - 羽扇纶巾 vấn khăn và quạt lông (tả Khổng Minh trong Tam Quốc Diễn Nghĩa)
纶巾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khăn chít đầu
- 羽扇纶巾
- vấn khăn và quạt lông (tả Khổng Minh trong Tam Quốc Diễn Nghĩa)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纶巾
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 锦纶 袜子 耐穿
- bít tất ni-lon đi bền.
- 羽扇纶巾
- vấn khăn và quạt lông (tả Khổng Minh trong Tam Quốc Diễn Nghĩa)
- 头上 包 着 一条 白 毛巾
- Trên đầu quấn khăn lông trắng.
- 她 的 围巾 是 红色 的
- Khăn quàng cổ của cô ấy màu đỏ.
- 你 能 拿 点 纸巾 过来 吗 ?
- Bạn có thể mang cho tôi ít khăn giấy được không?
- 她 亲手 编织 了 一条 围巾
- Cô ấy tự tay đan một chiếc khăn quàng cổ.
- 她 用 一张 面巾纸 擦掉 脸上 的 汗水
- Cô ấy dùng một tờ giấy vệ sinh lau đi mồ hôi trên khuôn mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巾›
纶›