Đọc nhanh: 纵论 (tung luận). Ý nghĩa là: nói thoải mái; nói tự do.
纵论 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói thoải mái; nói tự do
无所顾忌地谈论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵论
- 不易之论
- quân tử nhất ngôn; không nói hai lời.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 下结论 要 谨慎 些
- Đưa ra kết luận phải thận trọng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纵›
论›