Đọc nhanh: 纳税 (nạp thuế). Ý nghĩa là: nộp thuế; đóng thuế. Ví dụ : - 你放心好啰。 照章纳税,自然是对的啰! 你放心好啰。 dựa theo luật mà nộp thuế đương nhiên là phải đúng rồi.
纳税 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nộp thuế; đóng thuế
交纳税款
- 你 放心 好 啰 。 照章 纳税 , 自然 是 对 的 啰 你 放心 好 啰
- dựa theo luật mà nộp thuế đương nhiên là phải đúng rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纳税
- 我 向 税务局 缴纳 税款
- Tôi nộp thuế cho cơ quan thuế.
- 公民 应该 依法 纳税
- Công dân nên nộp thuế theo pháp luật.
- 你 有 什 麽 要 申报 纳税 的 吗
- Bạn có điều gì cần khai báo và nộp thuế không?
- 境外 明星 来华 演出 怎么 纳税 ?
- Sao nước ngoài nộp thuế khi biểu diễn ở Trung Quốc như thế nào?
- 这名 参议员 因 逃避 缴纳 所得税 而 受到 指责
- Người tham gia hội đồng thành viên này đã bị chỉ trích vì trốn tránh thanh toán thuế thu nhập.
- 他 的 收入 有 多少 需纳 所得税
- Bao nhiêu thuế thu nhập phải đóng cho thu nhập của anh ta?
- 各 反对党 指责 修建 新 机场 是 浪费 纳税人 的 金钱
- Các đảng đối lập chỉ trích việc xây dựng sân bay mới là lãng phí tiền của người đóng thuế.
- 你 放心 好 啰 。 照章 纳税 , 自然 是 对 的 啰 你 放心 好 啰
- dựa theo luật mà nộp thuế đương nhiên là phải đúng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
税›
纳›