Đọc nhanh: 纳妾 (nạp thiếp). Ý nghĩa là: lấy vợ lẽ, lấy lẽ.
纳妾 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lấy vợ lẽ
to take a concubine
✪ 2. lấy lẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纳妾
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 他 又 纳妾 了
- Anh ấy lại cưới vợ lẽ nữa.
- 富翁 常 纳妾
- Tỷ phú thường cưới vợ lẽ.
- 他 总是 按时 缴纳 房租
- Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.
- 他 把 书纳进 了 书包
- Anh ta bỏ sách vào cặp sách.
- 他 在 海边 纳凉
- Anh ấy hóng mát bên bờ biển.
- 他们 向 房东 缴纳 租金
- Họ nộp tiền thuê cho chủ nhà.
- 他 接纳 了 我 的 建议
- Anh ấy đã chấp nhận đề nghị của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妾›
纳›