Đọc nhanh: 菜罩纱罩 (thái tráo sa tráo). Ý nghĩa là: lồng bàn (Nhà bếp).
菜罩纱罩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lồng bàn (Nhà bếp)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜罩纱罩
- 大家 都 戴 口罩
- Mọi người đều đeo khẩu trang.
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 天空 阴沉沉 地罩 满 了 乌云
- bầu trời đen kịt, phủ đầy mây đen.
- 我 穿着 礼拜日 专用 胸罩 因为 我刚 去 了 教堂
- Tôi mặc áo ngực Chủ nhật vì tôi vừa đến từ nhà thờ.
- 夜幕 笼罩着 大地
- màn đêm phủ kín mặt đất
- 他 姓 罩
- Anh ấy họ Tráo.
- 医生 在 工作 时 佩戴 口罩
- Bác sĩ đeo khẩu trang khi làm việc.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纱›
罩›
菜›