纱帘 shā lián
volume volume

Từ hán việt: 【sa liêm】

Đọc nhanh: 纱帘 (sa liêm). Ý nghĩa là: Rèm the chống muỗi.

Ý Nghĩa của "纱帘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

纱帘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Rèm the chống muỗi

纱帘,英文名:sheer,顾名思义纱质窗帘,通常是透明或者是半透明的纱。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纱帘

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai 披条 pītiáo huā de 纱巾 shājīn

    - Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.

  • volume volume

    - 飞瀑 fēipù 如银帘 rúyínlián 垂下 chuíxià

    - Thác nước như rèm bạc rủ xuống.

  • volume volume

    - 垂帘听政 chuíliántīngzhèng

    - buông rèm chấp chính (ở phía sau giật dây điều khiển).

  • volume volume

    - 大多数 dàduōshù 穆斯林 mùsīlín 妇女 fùnǚ zài 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ dōu dài zhe 面纱 miànshā

    - Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.

  • volume volume

    - 窗户 chuānghu shàng guà zhe 一层 yīcéng 纱帘 shālián

    - Trên cửa sổ treo một lớp rèm vải voan.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan mǎi 各种 gèzhǒng 漂亮 piàoliàng de shā

    - Cô ấy thích mua các loại sa xinh đẹp.

  • volume volume

    - mǎi le xīn de 门帘 ménlián

    - Cô ấy đã mua rèm cửa mới.

  • volume volume

    - lìng 一个 yígè 好处 hǎochù shì 借着 jièzhe de 身高 shēngāo 可以 kěyǐ bāng 家里 jiālǐ huàn 灯泡 dēngpào guà 窗帘 chuānglián 等等 děngděng

    - một ưu điểm nữa là dựa vào chiều cao của mình, tôi có thể thay bóng đèn, treo rèm, v.v.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+5 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liêm
    • Nét bút:丶丶フノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCLB (十金中月)
    • Bảng mã:U+5E18
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Shā
    • Âm hán việt: Sa
    • Nét bút:フフ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMFH (女一火竹)
    • Bảng mã:U+7EB1
    • Tần suất sử dụng:Cao