Đọc nhanh: 纱帘 (sa liêm). Ý nghĩa là: Rèm the chống muỗi.
纱帘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rèm the chống muỗi
纱帘,英文名:sheer,顾名思义纱质窗帘,通常是透明或者是半透明的纱。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纱帘
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 飞瀑 如银帘 垂下
- Thác nước như rèm bạc rủ xuống.
- 垂帘听政
- buông rèm chấp chính (ở phía sau giật dây điều khiển).
- 大多数 穆斯林 妇女 在 公共场所 都 戴 着 面纱
- Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.
- 窗户 上 挂 着 一层 纱帘
- Trên cửa sổ treo một lớp rèm vải voan.
- 她 喜欢 买 各种 漂亮 的 纱
- Cô ấy thích mua các loại sa xinh đẹp.
- 她 买 了 新 的 门帘
- Cô ấy đã mua rèm cửa mới.
- 另 一个 好处 是 借着 我 的 身高 , 可以 帮 家里 换 灯泡 、 挂 窗帘 等等
- một ưu điểm nữa là dựa vào chiều cao của mình, tôi có thể thay bóng đèn, treo rèm, v.v.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帘›
纱›