纱布 shābù
volume volume

Từ hán việt: 【sa bố】

Đọc nhanh: 纱布 (sa bố). Ý nghĩa là: vải xô; vải gạt; vải thưa, băng gạc. Ví dụ : - 把煎好的药用纱布过淋一下。 Lấy thuốc sắc xong dùng vải thưa lọc qua một chút đi.. - 绑纱布。 buộc băng gạc.. - 血水把纱布都洇透了。 Miếng gạc đã thấm máu rồi.

Ý Nghĩa của "纱布" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

纱布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vải xô; vải gạt; vải thưa, băng gạc

包扎伤口用的消过毒的经纬纱很稀疏的棉织品

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiān hǎo de 药用 yàoyòng 纱布 shābù 过淋 guòlìn 一下 yīxià

    - Lấy thuốc sắc xong dùng vải thưa lọc qua một chút đi.

  • volume volume

    - bǎng 纱布 shābù

    - buộc băng gạc.

  • volume volume

    - 血水 xuèshuǐ 纱布 shābù dōu yīn tòu le

    - Miếng gạc đã thấm máu rồi.

  • volume volume

    - shàng bǎng zhe 纱布 shābù

    - Cánh tay buộc miếng băng gạc.

  • volume volume

    - 中药 zhōngyào áo hǎo hòu 需要 xūyào yòng 纱布 shābù 过滤 guòlǜ 一下 yīxià

    - Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.

  • volume volume

    - 护士 hùshi yòng 纱布 shābù le 患者 huànzhě de 脓水 nóngshuǐ

    - Y tá lau mủ cho bệnh nhân bằng gạc.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纱布

  • volume volume

    - bǎng 纱布 shābù

    - buộc băng gạc.

  • volume volume

    - jiān hǎo de 药用 yàoyòng 纱布 shābù 过淋 guòlìn 一下 yīxià

    - Lấy thuốc sắc xong dùng vải thưa lọc qua một chút đi.

  • volume volume

    - shàng bǎng zhe 纱布 shābù

    - Cánh tay buộc miếng băng gạc.

  • volume volume

    - 血水 xuèshuǐ 纱布 shābù dōu yīn tòu le

    - Miếng gạc đã thấm máu rồi.

  • volume volume

    - zhè 药用 yàoyòng 纱布 shābù lín 一下 yīxià

    - Dùng vải thưa lọc thuốc này một chút đi.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng shā hěn 适合 shìhé 用来 yònglái 织布 zhībù

    - Loại sợi bông này rất thích hợp để dệt vải.

  • volume volume

    - 护士 hùshi yòng 纱布 shābù le 患者 huànzhě de 脓水 nóngshuǐ

    - Y tá lau mủ cho bệnh nhân bằng gạc.

  • volume volume

    - zài 织布 zhībù 以前 yǐqián yào jiāng 棉纱 miánshā 弄湿 nòngshī cái 不会 búhuì 扭结 niǔjié

    - trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bố
    • Nét bút:一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KLB (大中月)
    • Bảng mã:U+5E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Shā
    • Âm hán việt: Sa
    • Nét bút:フフ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMFH (女一火竹)
    • Bảng mã:U+7EB1
    • Tần suất sử dụng:Cao