纯米酒 chún mǐjiǔ
volume volume

Từ hán việt: 【thuần mễ tửu】

Đọc nhanh: 纯米酒 (thuần mễ tửu). Ý nghĩa là: dòng rượu sake Junmai; Junmai trong tiếng Nhật có nghĩa là “gạo nguyên chất”; dùng để chỉ dòng rượu chỉ được ủ bằng gạo; nước; men và Koji; không thêm các chất phụ gia như đường; rượu. Ngoài ra; Junmai còn để chỉ rượu được làm từ gạo có tỉ lệ đánh bóng ít nhất 70%..

Ý Nghĩa của "纯米酒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

纯米酒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dòng rượu sake Junmai; Junmai trong tiếng Nhật có nghĩa là “gạo nguyên chất”; dùng để chỉ dòng rượu chỉ được ủ bằng gạo; nước; men và Koji; không thêm các chất phụ gia như đường; rượu. Ngoài ra; Junmai còn để chỉ rượu được làm từ gạo có tỉ lệ đánh bóng ít nhất 70%.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯米酒

  • volume volume

    - 提纯 tíchún 酒精 jiǔjīng

    - tinh chế cồn

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng lěng 饮品 yǐnpǐn 常为 chángwèi 白葡萄酒 báipútaojiǔ 果汁 guǒzhī de 混合物 hùnhéwù

    - Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.

  • volume volume

    - 糯米酒 nuòmǐjiǔ 味道 wèidao 香甜 xiāngtián

    - Rượu nếp có vị ngọt thơm.

  • volume volume

    - shàng hǎo de 一瓶 yīpíng 波尔多 bōěrduō jiǔ

    - Chai rượu Bordeaux đẹp.

  • volume volume

    - shàng hǎo de 波尔多 bōěrduō 红酒 hóngjiǔ shì de 软肋 ruǎnlèi

    - Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.

  • volume volume

    - 不信 bùxìn wèn 玻色子 bōsèzǐ gēn 费米子 fèimǐzǐ de 差异 chāyì

    - Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.

  • volume volume

    - 当家 dāngjiā 不知 bùzhī 柴米 cháimǐ guì

    - không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē jiǔ shì yòng 糯米 nuòmǐ zuò de

    - Những loại rượu này làm từ gạo nếp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mễ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:FD (火木)
    • Bảng mã:U+7C73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Chún , Quán , Tún , Zhūn , Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuẩn , Thuần , Truy , Đồn
    • Nét bút:フフ一一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMPU (女一心山)
    • Bảng mã:U+7EAF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao