Đọc nhanh: 级距 (cấp cự). Ý nghĩa là: danh mục được xác định bởi một loạt các giá trị (bậc, dấu ngoặc, lớp, v.v.), phạm vi giá trị.
级距 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. danh mục được xác định bởi một loạt các giá trị (bậc, dấu ngoặc, lớp, v.v.)
category defined by a range of values (tier, bracket, stratum etc)
✪ 2. phạm vi giá trị
range of values
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 级距
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 下级组织
- tổ chức cấp dưới
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 两地 相距 不远
- hai nơi cách nhau không xa.
- 两个 队 之间 有 差距
- Giữa hai đội có sự chênh lệch.
- 两国之间 的 差距 正在 扩大
- Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
级›
距›