Đọc nhanh: 级任 (cấp nhiệm). Ý nghĩa là: giáo viên chủ nhiệm (giáo viên phụ trách một lớp một lớp học trong các trường tiểu học và trung học).
级任 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giáo viên chủ nhiệm (giáo viên phụ trách một lớp một lớp học trong các trường tiểu học và trung học)
中小学校里没过的负责管理一个班级的教师
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 级任
- 他 担任 班级 的 班长
- Anh ấy đảm nhiệm lớp trưởng của lớp.
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 降级 留任
- cắt chức nhưng vẫn giữ lại làm việc.
- 级别 越高 , 责任 越大
- Cấp bậc càng cao, trách nhiệm càng lớn.
- 无产阶级 以 解放 全人类 为 己任
- giải phóng nhân loại là nhiệm vụ của giai cấp vô sản.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 我们 应 抓住 有利 时机 趁热打铁 完成 上级 交给 的 任务
- Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.
- 完成 上级 交给 的 任务
- hoàn thành nhiệm vụ mà cấp trên giao phó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
级›