级任 jí rèn
volume volume

Từ hán việt: 【cấp nhiệm】

Đọc nhanh: 级任 (cấp nhiệm). Ý nghĩa là: giáo viên chủ nhiệm (giáo viên phụ trách một lớp một lớp học trong các trường tiểu học và trung học).

Ý Nghĩa của "级任" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

级任 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giáo viên chủ nhiệm (giáo viên phụ trách một lớp một lớp học trong các trường tiểu học và trung học)

中小学校里没过的负责管理一个班级的教师

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 级任

  • volume volume

    - 担任 dānrèn 班级 bānjí de 班长 bānzhǎng

    - Anh ấy đảm nhiệm lớp trưởng của lớp.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí 机关 jīguān

    - cơ quan cấp trên.

  • volume volume

    - 降级 jiàngjí 留任 liúrèn

    - cắt chức nhưng vẫn giữ lại làm việc.

  • volume volume

    - 级别 jíbié 越高 yuègāo 责任 zérèn 越大 yuèdà

    - Cấp bậc càng cao, trách nhiệm càng lớn.

  • volume volume

    - 无产阶级 wúchǎnjiējí 解放 jiěfàng 全人类 quánrénlèi wèi 己任 jǐrèn

    - giải phóng nhân loại là nhiệm vụ của giai cấp vô sản.

  • volume volume

    - 三年级 sānniánjí de shì guī guǎn

    - Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yīng 抓住 zhuāzhù 有利 yǒulì 时机 shíjī 趁热打铁 chènrèdǎtiě 完成 wánchéng 上级 shàngjí 交给 jiāogěi de 任务 rènwù

    - Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.

  • volume volume

    - 完成 wánchéng 上级 shàngjí 交给 jiāogěi de 任务 rènwù

    - hoàn thành nhiệm vụ mà cấp trên giao phó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNHE (女一弓竹水)
    • Bảng mã:U+7EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao