Đọc nhanh: 约量 (ước lượng). Ý nghĩa là: lượng chừng.
约量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lượng chừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约量
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 节约用水 能 减少 消费量
- Tiết kiệm nước giúp giảm mức tiêu thụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
约›
量›