约炮 yuē pào
volume volume

Từ hán việt: 【ước pháo】

Đọc nhanh: 约炮 (ước pháo). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) để kết nối tình một đêm, cuộc gọi chiến lợi phẩm. Ví dụ : - 像是约炮的 Nó giống như một cuộc gọi chiến lợi phẩm.

Ý Nghĩa của "约炮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

约炮 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (tiếng lóng) để kết nối tình một đêm

(slang) to hook up for a one night stand

✪ 2. cuộc gọi chiến lợi phẩm

booty call

Ví dụ:
  • volume volume

    - 像是 xiàngshì 约炮 yuēpào de

    - Nó giống như một cuộc gọi chiến lợi phẩm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约炮

  • volume volume

    - míng 礼炮 lǐpào 二十一 èrshíyī xiǎng

    - Bắn hai mươi mốt phát súng chào.

  • volume volume

    - liǎng guó 签定 qiāndìng le 和约 héyuē

    - Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.

  • volume volume

    - 产值 chǎnzhí 去年 qùnián yuē 增长 zēngzhǎng 百分之十 bǎifēnzhīshí

    - Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.

  • volume volume

    - 书架 shūjià 高约 gāoyuē chǐ

    - Kệ sách cao khoảng bảy thước Anh.

  • volume volume

    - 像是 xiàngshì 约炮 yuēpào de

    - Nó giống như một cuộc gọi chiến lợi phẩm.

  • volume volume

    - 事情 shìqing dōu zuò wán le cái shuō yào 帮忙 bāngmáng zhè 不是 búshì 马后炮 mǎhòupào ma

    - việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?

  • volume volume

    - 一尊 yīzūn 大炮 dàpào

    - khẩu đại pháo.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 约会 yuēhuì 女人 nǚrén 迟到 chídào 就是 jiùshì 天经地义 tiānjīngdìyì 男人 nánrén 迟到 chídào 就是 jiùshì 不靠 bùkào

    - Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Bāo , Páo , Pào
    • Âm hán việt: Bào , Pháo
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FPRU (火心口山)
    • Bảng mã:U+70AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao