Đọc nhanh: 约合 (ước hợp). Ý nghĩa là: về (một số giá trị số), khoảng.
约合 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. về (một số giá trị số)
about (some numerical value)
✪ 2. khoảng
approximately
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约合
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 合约 到期 需要 续约
- Hợp đồng đáo hạn cần gia hạn.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 大约 这个 价格 合适
- Có lẽ mức giá này hợp lý.
- 我们 约个 时间 吧 ! 哪 天 合适 ?
- Chúng ta thu xếp thời gian đi! Ngày nào thì phù hợp?
- 合同条款 约束 双方
- Điều khoản hợp đồng ràng buộc hai bên.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 请 在 合约 的 规定 间 工作
- Xin hãy làm việc trong giới hạn của hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
约›