Đọc nhanh: 红领 (hồng lĩnh). Ý nghĩa là: nhân viên chính phủ, cổ áo màu đỏ.
红领 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhân viên chính phủ
government worker
✪ 2. cổ áo màu đỏ
red collar
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红领
- 戴 红领巾
- đeo khăn quàng cổ
- 红领巾
- khăn hồng quàng cổ; khăn quàng đỏ.
- 上层 领导
- lãnh đạo cấp trên.
- 用红 绦子 在 领口 上 绲 一道 边儿
- dùng đăng ten màu hồng viền cổ áo.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 小高 是 领导 的 大红人
- Tiểu Cao là người mà lãnh đạo tin tưởng
- 少先队员 们 带 着 鲜红 的 领巾 , 显得 很 神气
- các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.
- 他 戴 了 一条 红色 的 领带
- Anh ấy đeo một chiếc cà vạt đỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
红›
领›