Đọc nhanh: 红面猴 (hồng diện hầu). Ý nghĩa là: Khỉ mặt đỏ.
红面猴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khỉ mặt đỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红面猴
- 我们 公司 的 安全 方面 今年 亮起 了 红灯
- Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.
- 煮 的 红薯 很面
- khoai lang luộc rất bở.
- 这 被 里 儿 是 粉红色 的 , 外面 是 大 红色 的
- Chiếc này này có màu hồng bên trong và màu đỏ bên ngoài.
- 她 窘得 面脸 通红 , 不知 如何是好
- Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ và không biết phải làm gì
- 他 好 和 人 说 嘴 , 时常 争得 面红耳赤
- anh ấy thích tranh cãi với người khác, thường cãi đến mặt đỏ tía tai.
- 窗帘 的 面是 红色 的
- Mặt ngoài của rèm là màu đỏ.
- 他们 争论 得 面红耳赤
- Họ tranh luận tới mặt đỏ tía tai.
- 听到 这话 , 她 面红耳赤
- Nghe lời này cô ấy mặt đỏ tía tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猴›
红›
面›