Đọc nhanh: 红蛋 (hồng đản). Ý nghĩa là: trứng gà đỏ (tục xưa, nhà nào sinh con thì biếu trứng gà nhuộm đỏ.). Ví dụ : - 血红蛋白尿尿液中出现血红蛋白 Trong nước tiểu xuất hiện huyết cầu hồng cầu.
红蛋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trứng gà đỏ (tục xưa, nhà nào sinh con thì biếu trứng gà nhuộm đỏ.)
用颜料染红的鸡蛋,旧俗生孩子的人家用来分送亲友
- 血红蛋白 尿 尿液 中 出现 血红蛋白
- Trong nước tiểu xuất hiện huyết cầu hồng cầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红蛋
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 血红蛋白 尿 尿液 中 出现 血红蛋白
- Trong nước tiểu xuất hiện huyết cầu hồng cầu.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 不过 我 的 钱袋 是 完蛋 了
- Tuy nhiên, hầu bao của tôi đã bị một đòn chí mạng.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 上 好 的 波尔多 红酒 是 我 的 软肋
- Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.
- 小姑娘 的 脸蛋儿 红得 像 苹果
- hai má của cô gái ửng hồng như hai quả táo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
红›
蛋›