Đọc nhanh: 蟹红薯粉 (giải hồng thự phấn). Ý nghĩa là: bánh đa cua.
蟹红薯粉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh đa cua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蟹红薯粉
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 煮 的 红薯 很面
- khoai lang luộc rất bở.
- 超市 里 卖 红薯 吗 ?
- Siêu thị có bán khoai lang không?
- 他 剜 出 了 地里 的 红薯
- Anh ấy đào khoai lang trong đất ra.
- 他 喜欢 粉红色 的
- Anh ấy thích màu hồng phấn.
- 桃子 是 粉红色 的
- Quả đào màu hồng phấn.
- 穿 粉红 丁字裤 的 人 倒 训起 人来 了
- Tôi nhận được nhiệt từ anh chàng trong chiếc quần đùi màu hồng nóng bỏng.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粉›
红›
薯›
蟹›