Đọc nhanh: 红树 (hồng thụ). Ý nghĩa là: cây đước; cây vẹt.
红树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây đước; cây vẹt
植物名红树科红树属,常绿乔木叶对生,长椭圆形,花生于叶腋,果实圆柱状,根部有气根,伸入地下为支柱根,乃构成红树林的一种分布于热带、亚热带海滨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红树
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 枫树 的 叶子 已经 变红 了
- Lá của cây phong đã chuyển sang màu đỏ rồi.
- 山上 的 树叶 差不多 红 了
- Lá cây trên núi gần như đỏ rực.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 一棵 苹果树
- Một cây táo.
- 大棉 盛开 时满树 猩红
- khi hoa gạo nở rộ, cả cây đỏ rực như máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
红›