Đọc nhanh: 红澄澄 (hồng trừng trừng). Ý nghĩa là: đỏ tươi; đỏ thắm.
红澄澄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỏ tươi; đỏ thắm
红而艳丽的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红澄澄
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 先 把 药水 澄净
- Trước tiên đem nước thuốc gạn sạch.
- 景色 渊澄
- cảnh vật sâu lắng
- 我姓 澄
- Tôi họ Trừng.
- 妈妈 让 我 把 米浆 澄一澄
- Mẹ bảo tôi đem nước bột gạo để lắng xuống.
- 澄沙 馅儿 月饼
- bánh trung thu nhân bột đậu lọc.
- 他 澄清 了 这个 误会
- Anh ấy đã làm rõ sự hiểu lầm này.
- 他 努力 澄 自己 的 冤屈
- Anh ấy cố gắng làm sáng tỏ nỗi oan khuất của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
澄›
红›