红澄澄 hóng chéng chéng
volume volume

Từ hán việt: 【hồng trừng trừng】

Đọc nhanh: 红澄澄 (hồng trừng trừng). Ý nghĩa là: đỏ tươi; đỏ thắm.

Ý Nghĩa của "红澄澄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

红澄澄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đỏ tươi; đỏ thắm

红而艳丽的样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红澄澄

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ hòu 小溪 xiǎoxī 变得 biànde 澄清 chéngqīng le

    - Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.

  • volume volume

    - xiān 药水 yàoshuǐ 澄净 chéngjìng

    - Trước tiên đem nước thuốc gạn sạch.

  • volume volume

    - 景色 jǐngsè 渊澄 yuānchéng

    - cảnh vật sâu lắng

  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng chéng

    - Tôi họ Trừng.

  • volume volume

    - 妈妈 māma ràng 米浆 mǐjiāng 澄一澄 chéngyīchéng

    - Mẹ bảo tôi đem nước bột gạo để lắng xuống.

  • volume volume

    - 澄沙 dèngshā 馅儿 xiànér 月饼 yuèbǐng

    - bánh trung thu nhân bột đậu lọc.

  • volume volume

    - 澄清 chéngqīng le 这个 zhègè 误会 wùhuì

    - Anh ấy đã làm rõ sự hiểu lầm này.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì chéng 自己 zìjǐ de 冤屈 yuānqū

    - Anh ấy cố gắng làm sáng tỏ nỗi oan khuất của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Chéng , Dèng
    • Âm hán việt: Trừng
    • Nét bút:丶丶一フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENOT (水弓人廿)
    • Bảng mã:U+6F84
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao