Đọc nhanh: 红木 (hồng mộc). Ý nghĩa là: gỗ lim; cây trắc; hồng trắc; tử đàn; gụ, cây điều nhuộm; điều. Ví dụ : - 墙上挂着红木镜框装潢起来的名画。 trên tường treo bức danh hoạ được trang hoàng bằng khung kính gỗ hồng.. - 屋里一水儿红木家具。 trong nhà đồ gỗ toàn là màu đỏ.
红木 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gỗ lim; cây trắc; hồng trắc; tử đàn; gụ
紫檀一类的木材,多为红色或褐色,质地坚硬,大多用来做贵重的家具
- 墙上 挂 着 红木 镜框 装潢 起来 的 名画
- trên tường treo bức danh hoạ được trang hoàng bằng khung kính gỗ hồng.
- 屋里 一水儿 红木家具
- trong nhà đồ gỗ toàn là màu đỏ.
✪ 2. cây điều nhuộm; điều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红木
- 一草一木
- một ngọn cỏ, một gốc cây
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一轮 红日
- Một vầng mặt trời hồng.
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
- 屋里 一水儿 红木家具
- trong nhà đồ gỗ toàn là màu đỏ.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 栖旭桥 是 越南 首都 河内 的 一座 红色 木桥 , 位于 市中心 的 还 剑 湖
- Cầu Thê Húc là cây cầu gỗ đỏ ở trung tâm hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội, thủ đô của Việt Nam
- 墙上 挂 着 红木 镜框 装潢 起来 的 名画
- trên tường treo bức danh hoạ được trang hoàng bằng khung kính gỗ hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
红›