Đọc nhanh: 红娘 (hồng nương). Ý nghĩa là: hồng nương; bà mai; bà mối (nhân vật trong Tây Sương Ký.).
红娘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồng nương; bà mai; bà mối (nhân vật trong Tây Sương Ký.)
《西厢记》中崔莺莺的侍女,促成了莺莺和张生的结合后来用做媒人的代称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红娘
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 一轮 红日
- Một vầng mặt trời hồng.
- 姑娘 们 一个个 打扮 得 花红柳绿
- các cô gái cô nào cô nấy trang điểm lên cũng xinh như hoa.
- 三 大娘
- bác ba
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 这个 姑娘 见 了 生人 就 红脸
- cô bé này gặp người lạ là đỏ mặt ngay.
- 小姑娘 的 脸蛋儿 红得 像 苹果
- hai má của cô gái ửng hồng như hai quả táo.
- 新娘 的 红妆 格外 迷人
- Đồ trang sức màu đỏ của cô dâu vô cùng quyến rũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娘›
红›